MẸO HỌC CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V PHẦN 2

Share on facebook
Share on email
Share on skype

Hôm nay, F2FE chia sẻ bài viết về “MẸO HỌC CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V PHẦN 2”.  Bài viết được thực hiện tiếp theo phần 1 với những động từ sẽ thay đổi nghĩa khi theo sau là các động từ thêm –ing hoặc to V. Rồi giờ hãy cùng F2FE tìm hiểu bài viết hôm nay nha!

1. Động từ stop
  • Stop + V-ing có nghĩa là hành động sẽ không xảy ra nữa.

Ví dụ: I’ve stopped smoking since I got married last year.

(Tôi đã ngừng hút thuốc kể từ khi kết hôn vào năm ngoái.)

  • Stop + to V có nghĩa là ai đó hoặc điều gì đó dừng một hoạt động để họ có thể làm việc khác.

Ví dụ: We have stopped to see a breathtaking view in Nha Trang beach.

(Chúng tôi đã dừng lại để ngắm cảnh đẹp ngoạn mục ở bãi biển Nha Trang.)

MẸO HỌC CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V PHẦN 2

2. Động từ try
  • Try + V-ing có nghĩa là chúng ta đang thử một thứ gì đó như một thử nghiệm, đặc biệt là một giải pháp khả thi cho một vấn đề, để xem liệu nó có hoạt động hay không.

Ví dụ: He’s trying lifting heavy weighs by one hand.

(Anh ấy đang thử nâng vật nặng bằng một tay.)

  • Try + to V có nghĩa là một cái gì đó khó nhưng chúng ta đang nỗ lực/cố gắng để thực hiện nó.

Ví dụ: She will try to pass an exam this time.

(Cô ấy sẽ cố gắng vượt qua một kỳ thi lần này.)

MẸO HỌC CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V PHẦN 2

3. Động từ remember/forget
  • Remember/forget + V-ing có nghĩa là nhớ/quên đã làm gì (ở quá khứ).

Ví dụ: They remember watching this horror film.

(Họ nhớ đã xem phim kình dị này rồi).

We forget locking a door, so our property was stoten.

(Chúng tôi đã quên khóa cửa, vì thể tài sản của chúng tôi đã bị lấy trộm.)

  • Remember/forget + To V có nghĩa là nhớ/quên rằng chúng ta cần phải làm gì đó trước khi thực hiện.

Ví dụ: Remember to buy some milk for our children.

(Nhớ mua sữa cho con của chúng ta).

We forget to say sorry to you.

(chúng tôi quên nói lời xin lỗi đến bạn).

MẸO HỌC CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V PHẦN 2

4. Bài tập

 

1. I’d forgotten _____ to Canada when I was small, but then my parents showed me the photos.
a.to go
b.

2. I always forget _____ my alarm for Monday morning.

a.to set

3. She tried _____ the whole book but it was very long and complicated.

a. to read

4. You’ll be OK. I remember _____ really nervous on my first day too!

a. to be

5. Try _____ the video with subtitles. This might help you understand better.

a. to watch

6. She had to stop halfway through the race _____ the wheel on her bike.

a. to repair

7. Remember _____ your swimming costume in case we go to the pool.

a. to pack

8. He’s stopped _____ French classes and changed to Spanish.

a. to take

5. Đáp án

1. b

2. a

3. a

4. b

5. b

6. a

7. a

8. b

Trên đây là một số động từ sẽ mang nghĩa khác khi theo sau là V-ing hoặc To V. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho anh chị tự tin khi sử dụng những động từ này khi nói và viết!

Anh chị có thể tham khảo thêm CÁCH NHỚ NHANH CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V

Luyện tiếng anh giao tiếp cùng FACE 2 FACE ENGLISH

Fanpage: https://www.facebook.com/f2fe.edu.vn

Tiktok: www.tiktok.com/@f2fecenter

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCpw1FZyc9b1v1JOvKI-ZHFQ

Hotline (zalo) hỗ trợ: 0981682913

Bài viết liên quan

Scroll to Top

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Nhận ngay bộ tài liệu tiếng anh giao tiếp tại nhà