ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

Share on facebook
Share on email
Share on skype

Đối với anh chị mới bắt đầu học tiếng Anh thì một trong những kiến thức nền tảng cơ bản đầu tiên đó là đại từ nhân xưng. Việc có được một nền tảng vững chắc sẽ giúp quá trình tự học tiếng Anh của anh chị trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Cùng FACE 2 FACE ENGLISH tìm hiểu về đại từ nhân xưng nha!

1. Định nghĩa đại từ nhân xưng

1.1 Định nghĩa

Đại từ nhân xưng hay còn được là gọi đại từ xưng hô – một từ dùng để đại diện cho 1 danh từ chỉ người, vật, sự vật , sự việc được nhắc đến ở trong câu hoặc câu trước đó để tránh việc lặp lại từ không cần thiết.

1.2 Mục đích

  • Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ.
  • Hạn chế việc lặp lại một từ nhiều lần trong các câu.

Cùng F2FE xét ví dụ sau:

Her sister is a doctor.  Her sister is tall.  Her sister has black hair.

Khi miêu tả về em/chị gái nếu chúng ta dùng đi dùng lại từ “Her sister” sẽ khiến câu văn khá nhàm chán và tạo cảm giác mệt mỏi cho người đọc phải không nào.

ĐẠI TỪ XƯNG HÔ

2. Phân loại đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng

 

Đại từ sở hữu

 

Tính từ sở hữu

 

Đại từ phản thân

Chủ ngữ

Tân ngữ

I

me mine my myself

You

you yours your

yourself

We

us ours our

ourselves

They them theirs their

themselves

He

him

his

his

himself

She

her her her

herself

It it its its

itself

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG3. Cách sử dụng đại từ nhân xưng

Trong cả văn nói và văn viết người ta sử dụng đại từ nhân xưng để tránh, giảm đi sự lặp từ không đáng có. Tạo thiện cảm giúp người nghe cảm thấy dễ chịu khi không phải nghe lặp đi lặp lại một từ hay một cụm danh từ.

3.1 Sử dụng đại từ làm chủ ngữ trong câu

Đại từ làm chủ ngữ thường được đặt ở đầu câu, đứng trước động từ.

Ví dụ: She has lived here for 3 years.

3.2 Sử dụng đại từ làm tân ngữ trong câu

Đại từ làm tân ngữ trong câu sẽ đứng sau động từ.

Ví dụ: I saw him at the party last night.

3.3 Sử dụng đại từ làm tân ngữ gián tiếp của động từ

Đại từ đứng trước danh từ và đứng sau động từ.

Ví dụ: John gave him a book.

3.4 Sử dụng đại từ làm tân ngữ của giới từ

Đại từ đứng sau giới từ.

Ví dụ: He couldn’t do it without them.

4. Bài tập đại từ nhân xưng

  1. ……….am sitting on the chair.
  2.  ………. are listening to the radio.
  3. Are………. from Australia?
  4.  ………. is going to school.
  5.  ………. are cooking dinner.
  6.  ………. was a nice day yesterday.
  7. ………. are watching TV.
  8.  Is  ……….Jane’s sister?
  9.  ………. are playing in the room.
  10.  Are ………. in the supermarket?

5. Đáp án đại từ nhân xưng

  1.  I am sitting on the chair.
  2. We are listening to the radio.
  3. Are you from Australia?
  4. He is going to school.
  5. They are cooking dinner.
  6. It was a nice day yesterday.
  7. We are watching TV.
  8. Is she Marry’s sister?
  9. You are playing in the room.
  10. Are they in the supermarket?

Hy vọng qua bài viết trên, anh chị phần nào đã nắm được cách sử dụng đại từ nhân xưng.

Anh chị có thể tham khảo thêm danh từ sở hữu ở link dưới đây:

https://f2fe.edu.vn/danh-tu-so-huu/

Luyện tiếng anh giao tiếp cùng FACE 2 FACE ENGLISH

Fanpage: https://www.facebook.com/f2fe.edu.vn

Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSdkAQofu/

Youtube: https://youtube.com/channel/UCKuxuZrrwA7YZw5EC8FED7A

Bài viết liên quan

Scroll to Top

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Nhận ngay bộ tài liệu tiếng anh giao tiếp tại nhà