Hôm nay, F2FE chia sẻ bài viết về “TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ FAMILY VÀ FRIENDS”. Bài viết được thực hiện để giúp anh chị có nhiều thêm từ vựng về chủ đề này để dùng trong cuộc sống và công sở. Giờ hãy cùng F2FE khám phá nhé!
1. Từ Vựng về Family
- Immediate family (noun phrase): gia đình trực hệ
- Close-knit (adj): khăng khít
- Keep in touch (idiom): giữ liên lạc
- Nuclear family (noun phrase): gia đình hạt nhân
- Only child (noun phrase): con một
- Extended family (noun phrase): đại gia đình
- Under the same roof (prepositional phrase): dưới cùng một mái nhà
- Get on well (phrasal verb): hòa thuận
- Generational conflict (noun phrase): xung đột thế hệ
- Breadwinner (noun): trụ cột gia đình
- Next of skin (noun phrase): thân nhân
2.Từ Vựng về Family Friends
- Social butterfly (noun phrase): người thích xã giao, kết bạn
- Strike up a conversation (Phrasal verb): bắt chuyện
- Superficial friend (noun phrase): bạn xã giao
- Socialize (verb): xã giao, gặp gỡ
- Cherry-pick somebody/ something (verb): kén chọn
- Go through something (phrasal verb): trải qua
- Ups and downs (idiom): thăng trầm
- A shoulder to cry on (idiom): người ở bên động viên, an ủi
- Word of honor (noun phrase): lời hứa
- Give somebody a hand (idiom): giúp đỡ ai
Như vậy trên đây là tất tần tật về từ vựng cho chủ đề Family&friends. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho anh chị tự tin hơn trong việc dùng từ vựng trong 2 chủ đề này trong quá trình giao tiếp tiếng anh của mình.
Anh chị có thể tham khảo thêm TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ACCOMMODATION
Luyện tiếng anh giao tiếp cùng FACE 2 FACE ENGLISH
Fanpage: https://www.facebook.com/f2fe.edu.vn
Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSdkAQofu/
Youtube: https://youtube.com/channel/UCKuxuZrrwA7YZw5EC8FED7A