BÍ KÍP PHÁT ÂM ĐUÔI ED

Share on facebook
Share on email
Share on skype

Để phát âm được đuôi ed trong tiếng anh cũng không hề đơn giản chút nào, chính vì vậy  F2FE sẽ chia sẻ anh chị bí kíp phát âm đuôi ed.

Quy tắc bí kíp phát âm ed trong tiếng Anh

Âm hữu thanh và vô thanh

Âm hữu thanh Âm vô thanh
Những âm khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rụng thanh quản, được gọi là âm hữu thanh. Để kiểm chứng được âm hữu thanh, bạn đặt ngón tay vào cổ họng và thanh hành âm /r/ sẽ có sự rung rõ rệt.

Ví dụ: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Những âm khi nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng (không phải từ cổ họng) tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió, được gọi là âm vô thanh. Để xác định âm vô thanh, hãy đặt tay cách miệng 5cm và phát âm /k/ sẽ có gió, tiếng xì rõ rệt.

Ví dụ: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ .

BÍ KÍP PHÁT ÂM ĐUÔI ED

3 Bí kíp phát âm đuôi ed

Âm Khi có tận cùng Ví dụ
 

 

/id/

 

 

Với động từ kết thúc là /t/ hoặc /d/

Visited /ˈvɪzɪted/

Decided /dɪˈsaɪded/

Lưu ý: Khi động tự được sử dụng như tính từ, đuôi “-ed” dù đứng sau âm gì cũng sẽ được phát âm là /ɪd/.

 

/t/

 

phụ âm vô thanh /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/,/p/.

Washed /wɔːʃt/

Looked /lu:kt/

Missed /mist/

 

/d/

 

nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Smiled /smaɪld/

Opened /oupənd/

Worried /wз:id/

BÍ KÍP PHÁT ÂM ĐUÔI ED

Cách phát âm/đọc đuôi ed bất quy tắc cho trường hợp đặc biệt

Một số cách phát âm ed sẽ không tuân theo quy tắc như trong 3 trường hợp trên. Một số ví dụ cụ thể:

  • naked (adj) /ˈneɪkɪd/: khỏa thân
  • wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: gian trá
  • beloved (adj) /bɪˈlʌvd/ hoặc /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý
  • sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng
  • hatred (adj) /ˈheɪtrɪd/: căm ghét
  • wretched (adj) /ˈretʃɪd/: khốn khổ
  • rugged (adj) /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề
  • ragged (adj) /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi
  • dogged (adj) /ˈdɒɡɪd/: kiên cường
  • learned (adj) /ˈlɜːnɪd/
  • learned (v) /lɜːnd/
  • blessed (adj) /ˈblesɪd/: may mắn
  • blessed (v) /ˈblest/: ban phước lành
  • cursed (v) /kɜːst/: nguyền rủa
  • cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét
  • crabbed (adj) /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) /kræbd/: càu nhàu, gắt gỏng
  • crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: xoắn, quanh co
  • crooked (V) /ˈkrʊkt/: lừa đảo
  • used (adj) /juːst/: quen
  • used (v) /juːsd/: sử dụng
  • aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/: lớn tuổi

Câu thần chú/ mẹo phát âm ed giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và lâu quên

  • Câu thần chú cho phát âm /id/ (động từ tận cùng bằng /t/hoặc /d/) tiền đô.
  • Câu thần chú cho phát âm /t/ (động từ tận cùng là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, //, /k/ hoặc /θ/): khi sang sông phải chờ thu phí.
  • Phát âm /d/ cho các âm còn lại.

BÍ KÍP PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

Hy vọng là bài viết hôm nay sẽ hữu ích cho các anh chị đang trên đường hoàn thiện tiếng anh.

Anh chị có thể tham khảo thêm BÍ QUYẾT CẢI THIỆN KĨ NĂNG NGHE

Luyện tiếng anh giao tiếp cùng FACE 2 FACE ENGLISH

Fanpage: https://www.facebook.com/f2fe.edu.vn

Tiktok: https://www.tiktok.com/@trung150997

Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCpw1FZyc9b1v1JOvKI-ZHFQ

Bài viết liên quan

Scroll to Top

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Nhận ngay bộ tài liệu tiếng anh giao tiếp tại nhà